CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG HOA
****************
宁可(nìnɡ kě) … … 也不(yě bù)……"句式
Kết cấu "Thà...... cũng không........"
****************
1. 我宁可挨饿也不接受施舍。
1. wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě
1. Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.
挨饿
ái è
Có nghĩa là bị đói, chịu đói.
接受 jiē shòu
Có nghĩa là tiếp nhận, tiếp thu.
施舍 shī shě
Có nghĩa là cho, bố thí.
2. 老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。
2. lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ , yě bú rànɡ xué shenɡ
shòu lèi
2. Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho
học sinh mệt nhọc.
老师
lǎo shī
Có nghĩa là : giáo viên, cô giáo, thầy giáo.
辛苦 xīn kǔ
Có nghĩa là vất vả, gian khổ.
学生 xué shēng
Có nghĩa là : học sinh.
3. 战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。
3. zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ , yě bú rànɡ dí rén qīn
lüè zì jǐ de ɡuó jiā
3. Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch
xâm lược đất nước mình.
战士
zhàn shì
Có nghĩa là chiến sĩ.
牺牲
xī shēnɡ
Có nghĩa là hy sinh.
敌人
dí rén
Có nghĩa là kẻ địch.
侵略 qīn lüè
Có nghĩa là xâm lược.
国家 ɡuó jiā
Có nghĩa là quốc gia, đất nước.
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.