GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217
Tiếp theo phần "một số chứng từ dùng trong ngoại thương"
I : Phiếu xếp hàng: 装货单: Shipping Order
装货单
/ Zhuāng huò dān/
1, 编号 /Biānhào/ 編號: Số
2, 日期 / Rìqí/ 日期: Ngày tháng
3, 船名/Chuán míng/ 船名: Tên tàu
4, 目的港 / Mùdì gǎng/ 目的港: Cảng đến
5, 托运人 / Tuōyùn rén/ 托運人: Người gửi vận chuyển
6, “兹将下列完好状况之货物装船后请签署收货单”
/ Zī jiāng xiàliè wánhǎo zhuàngkuàng zhī huòwù zhuāng chuán
hòu qiānshǔ shōu huò dān/
茲將下列完好狀況之貨物裝船后希望簽署收貨單
Sau khi xếp những hàng hoá dưới đây lên tàu an toàn mời ký
vào phiếu
7, 唛头及件号 / Màtóu jí jiàn hào/ 嘜頭及件號: Mác và số hiệu
8, 件数 / Jiàn shù/ 件數: Số lượng kiện hàng
9, 货名 / Huò míng/貨名: Tên hàng
10, 重量 / Zhòngliàng/ 重量: Trọng lượng
(净重量:/Jìng
zhòngliàng/ 淨重量:Trọng
lượng tịnh
(毛重量:/ Máo zhòngliàng/ 毛重量:Trọng lượng cả bao bì
11, 共计件数
/ Gòngjì jiàn shù/ 共計件數:Tổng
12, 日期 日期 , 时间 時間
13, 装入何舱 / Zhuāng rù hé cāng/ 裝入何艙: Xếp vào khoang nào
14, 实收 / Shí shōu/ 實收: Thực nhận
15, 理货员签名
/Lǐ huò yuán qiānmíng/ 理貨員簽名: Nhân viên kiểm hàng ký tên
16, 经办员 /Jīng bàn yuán/ 經辦員: Nhân viên trực tiếp thực hiện
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.