GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217
Một số từ/cụm từ/cấu trúc thường dùng (tiếp):
1, 致力于: / Zhìlì yú/: cống hiến cho việc gì, cố gắng, nỗ lực
làm gì,
Ví dụ 1: 他一生都致力于考求真理 / Tā yīshēng dōu zhìlì yú kǎo qiú zhēnlǐ/
Ông ấy dành cả đời đi tìm kiếm chân lý.
(考求: tìm kiếm , 真理: sự thật, chân lý)
ví dụ 2: 张教授一直致力于找寻佚诗的工作。
/ Zhāng jiàoshòu yīzhí zhìlì yú zhǎoxún yì shī de gōngzuò./
Giáo sư Trương bấy lâu nay vẫn nỗ lực tìm kiếm những bài thơ
bị thất lạc/ cống hiến hết mình cho công việc tìm kiếm hững bài thơ thất lạc
(教授: giáo sư, thầy giáo 找寻: tìm kiếm 佚诗: những bài thơ bị thất lạc 工作:
công việc, công tác, )
2, 力争 / lìzhēng/:Cố gắng hết sức làm gì ( to strive
for)
Ví dụ 1: 这项目力争于2015年完成。
/Zhè xiàngmù lìzhēng yú 2015 nián wánchéng./
Dự án này sẽ được cố gắng hoàn thành năm 2015.
(项目:
dự án, hạng mục 完成:
hoàn thành, kết thúc)
Ví dụ 2: 学生走上社会之后,要力争摆脱学生腔。
/Xuéshēng zǒu shàng shèhuì zhīhòu, yào lìzhēng bǎituō
xuéshēng qiāng./
Đại ý: Khi ra ngoài xã hội, sinh viên nên bỏ đi lề thói sinh
viên của mình.
(学生: sinh viên, 社会: xã hội, 摆脱: thoát khỏi, thoát ra, loại bỏ, 腔:
khoang, xoang)
3, 起着桥梁作用 /Qǐzhe qiáoliáng zuòyòng/
Đóng vai trò như chiếc cầu nối
Ví dụ: 教师是人类文化的传播者,对人类社会的延续和发展
起着桥梁作用。
/Jiàoshī shì rénlèi wénhuà de chuánbò zhě, duì rénlèi shèhuì
de yánxù hé fāzhǎn qǐzhe qiáoliáng zuòyòng./
Giáo viên là người truyền bá văn hoá nhân loại, đóng vai trò
như chiếc cầu nối đối với sự tiếp diễn và phát triển của loài người.
(教师:
giáo viên. 人类: loài người,
nhân loại, 传播:
truyền, truyền bá, 延续:
tiếp tục, tiếp diễn发展:
phát triển )
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.