11. Bạn đi mua thức ăn hả?
你買菜嗎?
nǐ mǎi cài ma?
12. Vâng, tôi mua thức ăn.
是,我去買菜.
shì,wǒ qù mǎi cài.
13. Chào buổi sáng.
早上好!
zǎo shàng hǎo!
14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không?
好久不見,你最近好嗎?
hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma?
15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?
謝謝,很好,你呢。
xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。
16. Tôi cũng rất khỏe?
我也很好。
wǒ yě hěn hǎo。
17. Gia đình anh thế nào?
你家怎麼樣?
nǐ jiā zěn me yàng?
18. Rất tốt
很好!
hěn hǎo!
19. Chào ông!
先生,您好!
xiān shēng,nín hǎo!
20. Ông (bà) có mạnh khỏe không?
您好嗎?
nín hǎo ma?
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HOA TẠI NHÀ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
http://www.giasutienghoa.com/
Home
» Những câu giao tiếp thông thường trong tiếng Hoa
» Những câu giao tiếp thông thường trong tiếng Hoa
Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015
Những câu giao tiếp thông thường trong tiếng Hoa
Người đăng:
gia sư tài năng trẻ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.