CÙNG HỌC TIẾNG
TRUNG- GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CÂU PHỨC TRONG TIẾNG TRUNG
简介汉语各类常见复句:Jiǎnjiè hànyǔ gè
lèi chángjiàn fùjù
1.并列关系Bìngliè guānxì:Quan
hệ song song; ngang hàng; đồng đẳng
a/既……,又……jì……, yòu……;Đã....., lại.....
Vd:既聪明又用功。Jì cōngmíng yòu
yònggōng.
Đã thông minh lại còn
chăm chỉ.
b/一边……,一边……/yībiān……, yībiān……; Vừa ...., vừa......
Vd:他一边儿答应,一边儿放下手里的书。Tā yībiān er dāyìng,
yībiān er fàngxià shǒu li de shū.
Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
c/不是……,而是…… bùshì……, ér shì…… ; Không phải.....,mà là
Vd:大:你这问题不是我不帮你,而是我实在不会。Nǐ zhè wèntí bùshì wǒ bù bāng nǐ, ér shì wǒ
shízài bù huì.
Việc của anh không phải là tôi không giúp, mà là thực tình tôi không
làm được.
d/……是……,不是……/……shì……, bùshì……;...Là......., không phải.....
Vd:他是我们的敌人,不是我们的朋友 。Tā shì wǒmen de dírén, bùshì wǒmen de péngyǒu.
Nó là kẻ thù của chúng ta, không phải là bạn của chúng ta.
2.选择关系Xuǎnzé guānxì:Câu
lựa chọn
e/或者…… ,或者……huòzhě…… , huòzhě……;hoặc......., hay/ hoặc là......
Vd:这本书或者你先看,或者我先看。Zhè běnshū huòzhě nǐ
xiān kàn, huòzhě wǒ xiān kàn.
Quyển sách này hoặc là anh xem trước hay/hoặc là là tôi xem trước.
f/要么…… ,要么……Yàome.........Yàome.........;Hoặc là .......,
hoặc là.......
Vd:要么他来,要么我去,明天总得当面谈一谈。Yàome tā lái, yàome
wǒ qù, míngtiān zǒng dé dāng miàntán yī tán.
Hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi, ngày mai thế nào cũng phải gặp nhau
để nói chuyện cho rõ.
g/不是…… ,就是…… bùshì…… , jiùshì…… ;Không phải/là ....., thì là......
Vd:人生不是恩怨就是情仇。Rénshēng bùshì
ēnyuàn jiùshì qíng chóu.
Đời người không phải
là ân oán, thì là tình thù.
h/是…… ,还是……shì…… , háishì……;Là....., hay là........
Vd:他是中国人还是越南人?Tā shì zhōngguó rén
háishì yuènán rén?
Anh ấy là người Trung Quốc, hay là người Việt Nam?
i/与其……,不如……yǔqí……, bùrú……;thà…; thà … còn hơn
Vd:与其坐车,不如坐船。Yǔqí zuòchē, bùrú
zuò chuán.
Thà đi tàu còn hơn đi xe.
j/宁肯/宁可……,也……nìngkěn/nìngkě……, yě……;Thà, thà rằng......., cũng......
Vd: 他宁肯喝稀饭,也不肯吃别人家饭菜。Tā nìngkěn hē xīfàn,
yě bù kěn chī bié rénjiā fàncài.
Anh ấy thà chịu húp cháo, chứ không chịu ăn cơm nhà người ta.
3.递进关系Dì jìn guānxì:Câu
tăng tiến
k/不但…… ,而且…… bùdàn…… , érqiě…… ; Không những/không chỉ/không những/chẳng những.....,
mà còn.........
Vd: 不但以身作则,而且乐于助人。Bùdàn yǐshēnzuòzé,
érqiě lèyú zhùrén.
Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
l/不但不……,反而 ……bùdàn bù……,
fǎn'ér……;Không những
không......., trái lại/ ngược lại.....
Vd:风不但不停,反而越来越大了。 Fēng bùdàn bù tíng,
fǎn'ér yuè lái yuè dàle.
Gió không những không ngừng, mà trái lại càng mạnh thêm.
m/尚且……,何况……shàngqiě……,
hékuàng……; Còn......, huống/hơn
nữa/vả lại/huống hồ/huống chi
Vd:大人尚且如此,何况我们小孩子呢?Dàrén shàngqiě rúcǐ,
hékuàng wǒmen xiǎo háizi ní?
Người lớn còn như vậy, huống chi là con nít?
4.因果关系 Yīnguǒ guānxì:Câu
nhân quả
n/因为……,所以……yīnwèi……, suǒyǐ……;Bởi vì ....., cho nên........
Vd:因为今天事情多,所以没有去。Yīn wéi jīntiān
shìqíng duō, suǒyǐ méiyǒu qù.
Bởi vì hôm nay nhiều việc, cho nên không có đi.
o/由于…… yóuyú……; bởi/do /bởi vì
Vd:由于老师傅的耐心教导,他很快就掌握了这一门技术。Yóuyú lǎoshī fu de
nàixīn jiàodǎo, tā hěn kuài jiù zhǎngwòle zhè yīmén jìshù.
Do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được
kỹ thuật này.
p/ ……,因此…… ……, yīncǐ…… ;Bởi vì/do đó/vì vậy
Vd:他的话引得大家都笑了,室内的空气因此轻松了很多。Tā dehuà yǐndé dàjiā
dōu xiàole, shìnèi de kōngqì yīncǐ qīngsōngle hěnduō.
Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong
phòng cũng bớt căng thẳng.
q/ 既然……,那么,就,也,还…… jìrán……, nàme, jiù,
yě, hái……;Đã ....., thì.....
Vd:q1/既然知道做错了,就应当赶快纠正。Jìrán zhīdào zuò
cuòle, jiù yīngdāng gǎnkuài jiūzhèng.
Đã biết làm sai thì
phải nhanh chóng sửa chữa.
q2/你既然一定要去,我也不便阻拦。Nǐ jìrán yīdìng yào
qù, wǒ yě bùbiàn zǔlán.
Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
5.转折关系Zhuǎnzhé guānxì:Câu
chuyển ý
r/虽然……,但是…… suīrán……, dànshì…… ; Tuy/tuy nhiên... nhưng/nhưng/vẫn /cứ
Vd:现在我们虽然生活富裕了,但是也要注意节约。Xiànzài wǒmen suīrán
shēnghuó fùyùle, dànshì yě yào zhùyì jiéyuē.
Tuy là bây giờ cuộc sống của chúng ta đã được sung túc, nhưng cũng vẫn
phải tiết kiệm.
s/尽管…但……jǐnguǎn…dàn……;cho dù/dù rằng.....,nhưng....
Vd:尽管他不接受我的意见,但我有意见还要向他提。Jǐnguǎn tā bù
jiēshòu wǒ de yìjiàn, dàn wǒ yǒu yìjiàn hái yào xiàng tā tí.
Cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, nhưng tôi có ý kiến vẫn
phải góp ý cho anh ấy.
t/ ……,却…………, què……;lại/mà lạ/nhưng mà
Vd:我有许多话要说,一时却说不出来。Wǒ yǒu xǔduō huà yào
shuō, yīshí quèshuō bu chūlái
Tôi có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.
6.条件关系Tiáojiàn guānxì:Câu
điều kiện
w/只有……,才…… zhǐyǒu……, cái…… ;chỉ có.....mới.....
Vd:只有同心协力,才能把事情办好。Zhǐyǒu tóngxīn
xiélì, cáinéng bǎ shìqíng bàn hǎo.
Chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
x/只要……,就…… zhǐyào……, jiù…… ;chỉ cần/miễn là....., thì........
Vd:只要肯干,就会干出成绩来。Zhǐyào kěn gàn, jiù
huì gàn chū chéngjī lái.
Chỉ cần chịu làm, thì sẽ làm được thành tích.
y/ 不管……,也……bùguǎn……, yě……;cho dù/bất kể/bất luận/chẳng kể/dù... hay
khôngmặc dù.....cũng
Vd:不管困难多大,我们也要克服。Bùguǎn kùnnán duōdà,
wǒmen yě yào kèfú
Bất kể khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải khắc phục
7.假设关系Jiǎshè guānxì:Câu
giả thiết
z/如果……,就…… rúguǒ……, jiù…… ; nếu như/nếu mà/ví bằng,......thì......
Vd:如果你不能做一条公路,就作一条小径。Rúguǒ nǐ bùnéng zuò
yītiáo gōnglù, jiù zuò yītiáo xiǎo jìng.
Nếu anh không làm được một con đường lớn, thì làm một con đường tắt.
aa/即使/纵然……,也……jíshǐ/zòngrán……, yě……;dù cho/cho dù/dầu rằng/mặc dù.....cũng....
Vd:今天纵然有雨,也不会很大。Jīntiān zòngrán yǒu
yǔ, yě bù huì hěn dà.
Dù hôm nay có mưa, cũng không thể mưa to được.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TIẾNG HOA THẬT TỐT !!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.