MẪU HỢP ĐỒNG KINH TẾ BẰNG
TIẾNG TRUNG ( PHẦN 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
越南社会主义共和国
独立-自由-幸福
----------***----------
越南,河静省Ngày日 16 tháng月08năm年 2013
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
经济合同
Số编号: / HĐKT-2013
Tên công trình : Công trình kiểm nghiệm cọc móng hạng mục xưởng
kéo sợi- nhà máy gang thép Formusa Hà Tĩnh- Việt Nam
工程名稱 :台塑越南河静钢铁厂- 线棒材项目基樁檢驗工程
Mã số công trình :
工程編號 :
Địa điểm XD : Hạng mục xưởng kéo sợi- nhà máy gang thép
formusa Hà Tĩnh- Việt Nam
施工廠區 :台塑越南河静钢铁厂-线棒材项目
Căn cứ
根据:
- Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá7, kỳ họp thứ XI ;
越南社会主义共和国的第7届XI次会议的33/2005/QH11号的民事法所颁发于14/06/2005
- Nghị định số 48/2010/NĐ-CP Ngày 7/5/2010 của chính phủ về hợp
đồng trong hoạt động xây dựng
政府于2010年05月07日颁发关于建設工程合同的48/2010/NĐ-CP号议定。
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.
双方能力与要求
Chúng tôi gồm我们:
1. Đại diện bên giao thầu 发包方(Bên A):
Bên A : China MCC20 Group Corp.,Ltd
甲方: 中国二十冶集团有限公司
Người đại diện:
代表人:
Chức vụ:
职务:
Địa chỉ 地址 :
Mã số thuế 税号:
Số tài khoản 账户 :
Tại Ngân hàng 银行 :
2. Đại diện bên nhận thầu 承包方 (Bên B):
Bên B: Công ty hữu hạn công trình địa kỹ thuật công nghiệp
hóa chất
乙方: 化学工业岩土工程有限公司
Người đại diện : KangXu
代表人: 康旭
Chức vụ: Giám đốc dự án quốc tế công ty hữu hạn công trình địa
kỹ thuật công nghiệp hóa chất
职务 : 化学工业岩土工程有限公司国际事业部主任
Địa chỉ : Số 357 đường Dương Tân khu Đại Xưởng thành phố Nam
Kinh tỉnh Giang Tô
地址: 江苏省南京市大厂区杨新路357号
Mã số thuế 税号:
Số tài khoản 账户:
Tại Ngân hàng 银行 :
Hai bên cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng kinh tế với các điều
khoản sau:
经双方磋商意见统一鉴定合同,合同条款如下:
Điều 1. Nội dung công việc:
第一条: 工作内容
Bên A đồng ý giao cho Bên B nhận thực hiện kiểm tra cọc móng
hạng mục nhà xưởng kéo sợi- Nhà máy gang thép Formosa Hà Tĩnh Việt Nam
甲方同意发包给乙方对台塑越南河静钢铁厂-线棒材项目桩基检测工作
Địa điểm làm việc: Trong khu nhà xưởng nhà máy gang thép
Formusa Hà Tĩnh huyện Kỳ Anh
工作地点:河静省-- 旗英县台塑河静钢铁厂厂区内
Điều 2. Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật:
第二条: 质量和技术要求
- Theo đúng yêu cầu quy định trong hồ sơ thiết kế, các tiêu
chuẩn kỹ thuật, các quy định quản lý chất lượng , tiêu chuẩn hiện hành về công
tác thí nghiệm có liên quan, tuân thủ các quy định hiện hành của nhà nước VN và
theo tiêu chuẩn ngành Nước CHXHCN Trung Quốc “quy phạm kỹ thuật kiểm tra cọc
xây dựng”( JGJ106-2003) và các quy trình quy phạm chuyên ngành khác và phải được
chủ đầu tư công trình chấp thuận.
- 按照中华人民共和国行业标准《建筑桩基检测技术规范》(JGJ106-2003)和越南行业标准及其他设计、技术的要求及有关专行的规程、规范、标准执行
Điều 3 : Thời gian, tiến độ thực hiện :
第三条: 工期及进度要求
Theo tiến độ thỏa thuận giữa 2 bên, Bên B đáp ứng yêu cầu về
tiến độ cho bên A, nghiêm túc thực hiện công việc và hoàn thành theo yêu cẩu về
thời gian tiến độ của bên A.Nếu vì nguyên nhân nào đó của bên B dẫn tới hậu quả
về tiến độ, Bên B chịu trách nhiệm về việc này, Bên A có quyền truy cứu trách
nhiệm và yêu cầu bồi thường kinh tế.
工期及进度要求:按照双方协商,乙方要满足甲方的工期要求,严格按照甲方要求的工期内完成施工工作,若因乙方原因造成不能够满足甲方的工期要求所造成的后果将由乙方承担,甲方有权追究乙方的相关责任及经济赔偿。
Điều 4. Khối lượng và giá trị hợp đồng:
第四条: 数量和合同金额
序号STT 项目名称
Tên hạng mục 单位
ĐV 工程量Lượng c.trình 综合单价
Giá tổng hợp 金额(VND)
Thành tiền 备注
Ghi chú
1 大应变(PDA)检测实验Kiểm tra thử nghiệm (PDA) ứng biến
lớn 套Bộ 200.00 18,000,000 3,600,000,000 ≧总数量的5%,且≮5根
≧5% tổng số lượng,≮5 cây
2 小应变(PDI)检测实验
Kiểm tra thử nghiệm (PDI) ứng biến lớn 套Bộ 800.00 400,000
320,000,000 ≧总数量的20%,且≮10根≧20% tổng số lượng
3 竖向静载实验(≤300T )Thử nghiệm trọng tải dọc 套Bộ 51.00 60,000,000
3,060,000,000 ≧总数量的1%,且≮2根
≧1% tổng số lượng,≮2 cây
4 竖向静载试验(301T~500T) Thử nghiệm trọng tải dọc 套Bộ 51.00 80,000,000
4,080,000,000 ≧总数量的1%,且≮2根
≧1% tổng số lượng,≮2 cây
5 合计(未含10%VAT)
Tổng (chưa gồm 10% VAT) 11,060,000,000
6 合计(含10%VAT)
Tổng (chưa gồm 10% VAT) 12,166,000,000
- Phương thức thanh toán: Tổng hợp đơn giá hợp đồng
计量方式:综合单价合同
- Đơn giá bao gồm: Tất cả các chi phí kiểm tra và chi phí thi
công, chi phí thiết bị, chi phí công nhân, chi phí bảo hiểm, chi phí quản lý, lợi
nhuận, thiết bị máy ra vào công trường, vận chuyển, công trình tạm thời, sử dụng
nước thi công, sử dụng điện thi công, an toàn, vệ sinh, môi trường và mọi phát
sinh mà nhà thầu hoàn thành công trình
单价包含:检测费、材料费、设备费、劳务费、保险费、管理费、利润、机械设备进出场、转运、临时设施、施工用水、施工用电、安全、卫生、环保及为完成所承包工程而发生的一切规费及措施费。
- Giá trên chưa bao gồm công đập và cắt đầu cọc ly tâm.
上述价格未含离心桩顶部剪、加固费、及试桩桩头开挖费
- Trong trường hợp cọc thí nghiệm bị phá hoại không do lỗi của
bên B thì bên A vẫn phải thanh toán giá trị theo từng công việc đã thực hiện
trong hợp đồng.
在试桩被破坏而不是乙方错误所造成的情况下甲方仍照合同所划分、已完成的工作量和价值付款给乙方
- Đơn giá trên không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện
hợp đồng.
合同履行的有效期限上述价格不变
- Thanh toán công trình là lấy khối lượng công việc thực tế
phát sinh làm chuẩn, lượng công việc trong hợp đồng là khối lượng công việc
tham khảo.
工程决算工作量以实际发生工作量为准,合同中的工作量为参考工作量。
Điều 5. Điều khoản thanh toán
第五条: 支付
5.1. Thanh toán hợp đồng:合同付款
- Bên A trước ngày 25 hàng tháng theo kế hoạch tiến độ tháng,
thanh toán cho bên B tương ứng với 90% khoản tiến độ khối lượng công trình
- 甲方每月25日前按月进度计划支付给乙方相应的工程量的90%进度款
乙方出整套正式有效盖章的,并得到甲方认可接受的报告则甲方付合同总金额的余款10%
5.3. Hình thức thanh toán : Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
付款方式: 汇款或现金
5.4. Đồng tiền thanh toán : Nhân dân tệ (RBM) hoặc tiền Việt
(VNĐ)
货币: RBM( 人民币)或越盾
Lấy tỷ giá hối đoái ngoại tệ liên ngân hàng Việt Nam tại ngày
hôm đó để thanh toán
以当天付款越南银行联行的汇率换算付款
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của hai bên:
第六条:第六条: 双方权限与义务
Quyền và nghĩa vụ của bên A 甲方权利与义务:
- Bàn giao mặt bằng cọc đủ điều kiện thí nghiệm, không bị lầy
lún cho bên B.
交给乙方试验桩符合试验条件并不沼泽、不坍的现场
- Bàn giao các hồ sơ, bản vẽ thiết kế cọc thí nghiệm cho bên
B.
提供给乙方桩技术、设计等有关资料
- Thanh toán kịp thời cho bên B.
及时照合同条款付款给乙方
- Bên A cử đại diện giám sát, nghiệm thu phối hợp với bên B
trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.
合同履行的工程中甲方派代表 监督、验收、与乙方配合的职员
Quyền và nghĩa vụ của bên B 乙方权利与义务:
- Lập đề cương thí nghiệm và thực hiện thí nghiệm theo đúng đề
cương đã được phê duyệt.
提供试验提纲并照已批准的提纲进行试验
- Thực hiện thí nghiệm theo đúng tiến độ thoả thuận.
根据进度所规定进行试验
- Chịu trách nhiệm an toàn thiết bị và nhân sự khi thực hiện
.
试验过程中对设备、人员的安全负完全全部责任
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý của số liệu thí nghiệm .
对试验数据负责法律责任
- Bên B cử đại diện chủ trì thực hiện hợp đồng.
派代表人主持合同的履行
- Tuân thủ các quy định của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng
cơ bản
遵守越南基础建设的投资管理规定
- Tất cả nhân viên làm việc tại hiện trường của bên B phải
tuân thủ các chế độ, quy định về an toàn, vệ sinh lao động và các quy định liên
quan khác của bên A
在现场工作的乙方的人员,应遵守甲方的安全保卫及其它有关的 规章制度
- Đảm bảo yêu cầu về tiến độ, phối hợp vơi bên B giám sát hiện
trường và nghiệm thu công việc
确保甲方工期要求,配合甲方现场监督及验收工作。
Điều 7. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
第7条: 争执与解决争执
- Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng trong hoạt động
xây dựng, các bên phải có trách nhiệm thương lượng giải quyết.
如履行本合同之中发生矛盾、争执,各方有责任商量并解决
- Nếu vấn đề tranh chấp mà đôi bên không đạt được sự đồng thuận,
thì mời cơ quan trọng tài kinh tế Trung Quốc để giả quyết. Quyết định của Toà
án kinh tế là phán quyết cuối cùng để giải quyết tranh chấp.
如争执的问题经双方不能达成共识,则请中国经济法庭判决。法庭判决是最后解决争执的方式
Điều 8. Bất khả kháng :
第八条: 不可抗
8.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách
quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, sóng thần, chiến
tranh hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
不可抗的条款是意外事故是当事人所不能预见、不能避免和不可控制如水灾、风灾、 旱灾、地震战争、封锁、政府禁令等
- Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện
bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hơp đồng. Tuy nhiên
bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
因不可抗条件影响的任何一方不能完成义务,其不是理由使另一方终止合同。但受影响方有义务立即采取正确有效的处理措施:
+ Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý các biện pháp thay
thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.
进行合理防备措施目的是最大限制不可抗条件影响的后果
+ Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra
trong vòng 3 ngày ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
不可抗事情所发生03天之内马上通知给另一方
8.2. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian
thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng
mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.
如发生不可抗情况,合同延期日为因不可抗事故所影响不能施工数日
Điều 9. Tạm dừng, hủy bỏ hợp đồng
第九条: 暂停,撤销合同
9.1 Tạm dừng thực hiện hợp đồng:
9.1 合同暂停如下
Bên A không theo thời gian để thanh toán khoản công trình
甲方未按期支付工程款
- Bên A không cung cấp được địa điểm kiểm tra phù hợp
甲方未能够提供符合试验的场地
- Do bên B vi phạm qui định về tiến độ, chất lượng thi công,
vi phạm an toàn lao động mà Bên A cho rằng cần thiết phải tạm dừng để giải quyết
khắc phục
由乙方违反关于施工进度、质量、劳动安全的规定而甲方以为需要暂停以便解决,克服
- Các trường hợp bất khả kháng.
不可抗条件
- Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận
- 其他情况由双方协商
- Thời gian tạm dừng hợp đồng không được tính vào thời gian
thực hiện hợp đồng.
暂停合同的时期应不算合同履行时期
9.2 Huỷ bỏ Hợp đồng:
撤销合同
Bên A có thể yêu cầu chấm dứt Hợp đồng bởi các lý do sau:
甲方可以以下理由要求终止合同:
+ Bên B tự ý ngừng công việc 07 ngày liên tiếp mà không có lý
do chính đáng được Bên A chấp thuận bằng văn bản.
乙方擅自连续七天停施工而没经过甲方文件上同意的正当理由
+ Bên A hoặc Bên B bị phá sản hay vỡ nợ.
甲方或乙方破产或无偿债能力
- Việc chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn được thực hiện bằng một
văn bản do Bên A gửi cho Bên B qua đường thư bảo đảm, giao trực tiếp hoặc bằng
fax.
甲方以包涵、直接、传真方式的提前停止合同文件
Điều 10. Ngôn ngữ sử dụng :
第10条: 语言及报告提交
Ngôn ngữ của Hợp đồng sử dụng Tiếng Việt và Tiếng Trung: bên
B chuyển báo cáo chính thức cho bên A bằng 3 loại ngôn ngữ Việt-Trung- Anh, mỗi
loại ngôn ngữ làm 10 bản báo cáo và có thể biên soạn thành 1 bộ báo cáo văn bản
bằng điện tử.
合同语言使用越文和中文;乙方为甲方提供的正式报告为越-中-英文三种语言,每种语言各十份报告及可编辑的电子文档报告一套。
Điều 11. Điều khoản chung
第十一条: 共同条款
- Các phụ lục sau là một bộ phận không thể tách rời hợp đồng
này:
本合同不可分开的一部分的附录为
+ Hồ sơ chi tiết cọc thử nghiệm 试验桩明细档案
+ Đề cương thử nghiệm. 试验提供
- Hai bên cam kết thực hiện các điều khoản đã thỏa thuận
trong hợp đồng. Nếu công việc phát sinh hai bên tiến hành thương thảo và ký kết
Phụ lục hợp đồng.
- 双方承诺执行本合同各条款。若另发生工作,双方进行磋商并鉴定合同附录
- Hợp đồng này và tất cả các tài liệu có liên quan phải tiến
hành theo qui định bảo mật quốc gia, để tiến hành công tác bảo mật.
本合同和所有有关资料应照国家保密现行规定进行保密工作
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và hết hiệu lực khi
hai bên thanh lý HĐ.
本合同签订日后起效并当双方清理合同自动无效
- Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Bên A giữ 02 bản; Bên B giữ 02 bản.
本合同一式四分,具有同等法律效力。甲方执两份,乙方执两份
ĐẠI DIỆN BÊN A
甲方代表
ĐẠI DIỆN BÊN B
乙方代表
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!!!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.