SO SÁNH CÁCH DÙNG TỪ【算起来】suàn qǐ lái 【看起来】kàn qǐ lái
一、“算起来”:Bổ ngữ xu hướng mở rộng. Chủ yếu biểu thị suy đoán,
suy tính về thời gian hoặc về số lượng.
Thí dụ:
1,算起来他来中国差不多已经十年了。
Suàn qǐ lái tā lái Zhōng Guó chà bù duō yǐ jīng shí nián le.
Tính đến bây giờ anh ấy sang Trung Quốc cũng đã gần mười năm
rồi.
2,算起来这已是她第五次举办的画展了。
Suàn qǐ lái zhè yǐ shì tā dì wǔ cì jǔ bàn de huà zhǎn le.
Tính tất cả lại thì đây đã là triển lãm hội hoạ lần thứ năm của
cô ấy tổ chức rồi.
3,他在银行里的存款算起来也有一百万了。
Tā zài yín háng lǐ de cún kuǎn suàn qǐ lái yě yǒu yì bǎi wàn
le.
Tiền gửi trong ngân hàng của anh ấy tính tất cũng tới một triệu
tệ rồi.
Từ “起” trong “算起来” thông thường có thể lược bỏ.
Thí dụ:
4,算来还不到八点,商店怎么已经关门了?
Suàn lái hái bú dào bā diǎn,shāng diàn zěn me yǐ jīng guān
mén le?
Giờ này vẫn chưa đến tám giờ, cửa hàng sao đã đóng cửa rồi nhỉ?
5,她是六点出发的,算来也该到家了。
Tā shì liù diǎn chū fā de,suàn lái yě gāi dào jiā le.
Chị ý lên đường lúc sáu giờ, giờ này cũng phải về đến nhà rồi.
二、“看起来” ý nghĩa cũng gần như “算起来”,nhưng “看起来” là đánh giá,
nhận xét theo tình huống khách quan, thông thường không suy tính về thời gian
và số lượng.
Thí dụ:
6,看起来这件事还没有结束。
Kàn qǐ lái zhè jiàn shì hái méi yǒu jié shù.
Xem ra việc này vẫn chưa kết thúc.
7,这事看(起)来他不会反对。
Zhè shì kàn lái tā bú huì fǎn duì.
Xem ra anh ấy không phản đối việc này.
8,看起来这项计划至少还要一年的时间才能完成。
Kàn qǐ lái zhè xiàng jì huà zhì shǎo hái yào yì nián de shí
jiān cái néng wán chéng.
Xem ra kế hoạch này ít nhất cũng phải
mất một năm nữa mới hoàn thành được.
[TIẾT KIỆM và KEO KIỆT
có gì khác nhau?]
儿子问爸爸:“节约和小气有什么区别?“
爸爸说:“当我舍不得给自己买东西的时候,你妈妈说我是节约;当我舍不得给你妈妈买东西的时候,她说我是小气。”
-------------
Érzi wèn bàba:“Jiéyuē hé xiǎoqì yǒu shé me qūbié?“
Bàba shuō:“Dāng wǒ shěbudé jǐ zìjǐ mǎi dōngxī de shíhòu, nǐ
māmā shuō wǒ shì jiéyuē; dāng wǒ shěbudé gěi nǐ māmā mǎi dōngxī de shíhòu, tā
shuō wǒ shì xiǎoqì.”
----------
Con hỏi ba: "Tiết kiệm và keo kiệt có gì khác nhau ạ?"
Ba nói: "Khi ba không lỡ mua đồ cho mình, mẹ con nói ba
là tiết kiệm; còn khi ba không lỡ mua đồ cho mẹ con, mẹ nói ba là keo kiệt."
***********
Từ vựng và cấu trúc:
- 节约/Jiéyuē :tiết kiệm
- 小气/xiǎoqì :keo kiệt
- 区别/qūbié: khác nhau
- 爸爸/bàba: ba, bố
- 儿子/Érzi: con
- 妈妈/māmā: mẹ
- 当--------- 的 时候/Dāng ---------de shíhòu: Khi-------
- 舍不得/shěbudé
- 给------谁------做什么? /Gěi---shuí---zuò shénme?: Làm gì cho ai đó
- 买东西/mǎi dōngxī: mua đồ
- 小气鬼/Xiǎoqì guǐ:Đồ keo kiệt, bần tiện
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG HOA!!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.