1
|
ba ba
|
Biē, wángbā
|
鳖、王八
|
2
|
báo
|
Bào
|
豹
|
3
|
báo gấm
|
Yúnbào
|
云豹
|
4
|
báo gêpa, báo săn, báo
bờm
|
Lièbào
|
猎豹
|
5
|
báo hoa mai
|
Jīnqiánbào
|
金钱豹
|
6
|
báo lửa
|
Jīn māo shī
|
金猫狮
|
7
|
bò
|
Huángniú, niú
|
黄牛、牛
|
8
|
bò rừng Ban-ten
|
Zhǎowā yěniú
|
爪哇野牛
|
9
|
bò rừng Bi-dông
(bizon)
|
Měizhōu yěniú
|
美洲野牛
|
10
|
bò sát răng thú
|
Shòu yá páxíng dòngwù
|
兽牙爬行动物
|
11
|
bò sữa
|
Nǎiniú
|
奶牛
|
12
|
bò Tây tạng
|
Máoniú
|
牦牛
|
13
|
bò tót
|
Yìndù yěniú
|
印度野牛
|
14
|
bò xạ
|
Shè niú
|
麝牛
|
15
|
bò xám
|
Lín niú
|
林牛
|
16
|
cá sấu Ấn Độ, cá sấu
mõm dài
|
Zhǎng wěn è
|
长吻鳄
|
17
|
cá sấu mõm ngắn
|
Duǎn wěn è
|
短吻鳄
|
18
|
cáo
|
Húlí
|
狐狸
|
19
|
cầy
|
Língmāo
|
灵猫
|
20
|
cầy gấm
|
Bān lín lí
|
斑林狸
|
21
|
cầy hương
|
Xiǎo língmāo
|
小灵猫
|
22
|
cầy mực
|
Xióng lí
|
熊狸
|
23
|
cầy vòi hương, cầy vòi
đốm
|
Yēzi māo
|
椰子猫
|
24
|
cầy vòi mốc
|
Guǒzi lí
|
果子狸
|
25
|
cheo cheo
|
Shǔ lù
|
鼠鹿
|
26
|
chó
|
Gǒu
|
狗
|
27
|
chó bec-giê
|
Mùyáng gǒu
|
牧羊狗
|
28
|
chó cảnh
|
Jiànshǎng gǒu
|
鉴赏狗
|
29
|
rừng chó
|
Yàzhōu hú láng
|
亚洲胡狼
|
30
|
chó sói
|
Láng
|
狼
|
31
|
chồn dơi
|
Bān wú hóu
|
斑鼯猴
|
32
|
chồn ecmin
|
Bái yòu
|
白鼬
|
33
|
chồn hôi
|
Chòu yòu
|
臭鼬
|
34
|
chồn mactet
|
Diāo
|
貂
|
35
|
chồn Siberi
|
Huángshǔláng
|
黄鼠狼
|
36
|
chồn sương, chồn furô
|
Xuě diāo
|
雪貂
|
37
|
chồn vizon
|
Shuǐdiāo
|
水貂
|
38
|
chồn zibelin
|
Hēi diāo
|
黑貂
|
39
|
chuột
|
Shǔ
|
鼠
|
40
|
chuột bạch
|
Bái lǎoshǔ
|
白老鼠
|
41
|
chuột chù
|
Qú jīng
|
鼩鼱
|
42
|
chuột chù còi
|
Běi xiǎo shè qú
|
北小麝鼩
|
43
|
chuột chũi
|
Yǎn
|
鼹
|
44
|
chuột cống
|
Gōu shǔ
|
沟鼠
|
45
|
chuột đồng
|
Tiánshǔ
|
田鼠
|
46
|
chuột hang, chuột
hamster
|
Cāngshǔ
|
仓鼠
|
47
|
chuột lang
|
Túnshǔ, tiānzhúshǔ
|
豚鼠、天竺鼠
|
48
|
chuột nhà
|
Jiā shǔ
|
家鼠
|
49
|
chuột nhắt
|
Xiǎo jiā shǔ
|
小家鼠
|
50
|
chuột sóc
|
Shuì shǔ
|
睡鼠
|
51
|
chuột túi (kangaroo)
|
Dàishǔ
|
袋鼠
|
52
|
cóc
|
Chánchú
|
蟾蜍
|
53
|
cóc rừng
|
Tóukuī chánchú
|
头盔蟾蜍
|
54
|
cóc tía
|
Dà pǔ chánchú
|
大蹼蟾蜍
|
55
|
cu li lớn
|
Dà lǎn hóu
|
大懒猴
|
56
|
cu li nhỏ
|
Xiǎo lǎn hóu
|
小懒猴
|
57
|
cừu
|
Miányáng
|
绵羊
|
58
|
dê núi, sơn dương
|
Shānyáng
|
山羊
|
59
|
dơi
|
Biānfú
|
蝙蝠
|
60
|
dơi chó
|
Quǎn fú
|
犬蝠
|
61
|
động vật bò sát
|
Páxíng dòngwù
|
爬行动物
|
62
|
động vật bốn chân
|
Sì zú dòngwù
|
四足动物
|
63
|
động vật có vú
|
Bǔrǔ dòngwù
|
哺乳动物
|
64
|
động vật linh trưởng
|
Líng cháng lèi dòngwù
|
灵长类动物
|
65
|
động vật lưỡng cư
|
Liǎngqī dòngwù
|
两栖动物
|
66
|
động vật nhai lại
|
Fǎnchú lèi dòngwù
|
反刍类动物
|
67
|
dúi
|
Zhú shǔ
|
竹鼠
|
68
|
ếch
|
Qīngwā
|
青蛙
|
69
|
ếch bò
|
Niúwā
|
牛蛙
|
70
|
ếch bốn mắt
|
Sì yǎn wa
|
四眼哇
|
71
|
ếch cây
|
Shù wā
|
树蛙
|
72
|
ếch cây bay
|
Hēi pǔ shù wā
|
黑蹼树蛙
|
73
|
ếch cây bụng trắng
|
Bái shì shù wā
|
白氏树蛙
|
74
|
ếch trơn
|
Dàtóu wā
|
大头蛙
|
75
|
ếch giun
|
Yǐn yuán
|
蚓螈
|
76
|
gấu
|
Xióng
|
熊
|
77
|
gấu chó
|
Gǒuxióng, hēixióng
|
狗熊、黑熊
|
78
|
gấu mèo, gấu trúc
|
Xióngmāo
|
熊猫
|
79
|
gấu ngựa
|
Yàzhōu hēixióng
|
亚洲黑熊
|
80
|
gấu trắng, gấu Bắc Cực
|
Báixióng, běijíxióng
|
白熊、北极熊
|
81
|
gấu túi, gấu Koala
|
Kǎo lā xióng, shù dài
xióng
|
考拉熊、树袋熊
|
82
|
gấu xám
|
Huī xióng
|
灰熊
|
83
|
hà mã
|
Hémǎ
|
河马
|
84
|
tinh tinh
|
Hēixīngxīng
|
黑猩猩
|
85
|
hải li
|
Hé lí
|
河狸
|
86
|
hổ, cọ
|
Hǔ
|
虎
|
87
|
hươu
|
Lù
|
鹿
|
88
|
hươu cao cổ
|
Chángjǐnglù
|
长颈鹿
|
89
|
hươu con
|
Xiǎolù
|
小鹿
|
90
|
hươu đama
|
Biǎn jiǎolù
|
扁角鹿
|
91
|
hươu đực
|
Gōng lù
|
公鹿
|
92
|
hươu mẹ
|
Mǔ lù
|
母鹿
|
93
|
hươu sao
|
Méihuālù
|
梅花鹿
|
94
|
hươu xạ
|
Zhāngzi, yuán shè
|
獐子、原麝
|
95
|
khỉ
|
Hóu
|
猴
|
96
|
khỉ đầu c
|
Fèifèi
|
狒狒
|
97
|
khỉ đột
|
Dà xīngxīng
|
大猩猩
|
98
|
khỉ đuôi dài Ấn Độ
|
Cháng wěi hóu
|
长尾猴
|
99
|
khỉ đuôi lợn
|
Tún wěi míhóu
|
豚尾猕猴
|
100
|
khỉ mặt chó
|
Shānxiāo
|
山魈
|
101
|
khỉ mặt đỏ
|
Hóng miàn hóu
|
红面猴
|
102
|
khỉ mốc
|
Xióng hóu
|
熊猴
|
103
|
khỉ vàng
|
Míhóu, huáng hóu
|
猕猴、黄猴
|
104
|
kỳ đà
|
Jù xī
|
巨蜥
|
105
|
kỳ đà sông Nil
|
Níluóhé jù xī
|
尼罗河巨蜥
|
106
|
kì đà vân
|
Mèngjiālā jù xī
|
孟加拉巨蜥
|
107
|
kì nhông
|
Měizhōu liè xī
|
美洲鬣蜥
|
108
|
kỳ giông
|
Róng yuán
|
蝾螈
|
109
|
la
|
Luó
|
骡
|
110
|
lạc đà
|
Luòtuó
|
骆驼
|
111
|
lạc đà hai bướu
|
Shuāng fēng luòtuó
|
双峰骆驼
|
112
|
lạc đà một bướu Ả Rập
|
Ālābó dān fēng luòtuó
|
阿拉伯单峰骆驼
|
113
|
linh cẩu
|
Liègǒu
|
鬣狗
|
114
|
linh dương
|
Língyáng
|
羚羊
|
115
|
linh dương Mông Cổ
|
Huáng yáng
|
黄羊
|
116
|
linh miêu
|
Shē lì
|
猞猁
|
117
|
lợn
|
Zhū
|
猪
|
118
|
lợn rừng
|
Yězhū
|
野猪
|
119
|
lợn vòi (heo vòi)
|
Mò
|
貘
|
120
|
ồng nuôi động vật
|
Dòngwù sìyǎng xiāng
|
动物饲养箱
|
121
|
lừa
|
Lǘ
|
驴
|
122
|
lửng
|
Huān
|
獾
|
123
|
lười
|
Shù lǎn
|
树懒
|
124
|
mèo
|
Māo
|
猫
|
125
|
mèo đực
|
Xióng māo
|
雄猫
|
126
|
mèo rừng
|
Bānmāo
|
斑猫
|
127
|
mèo Thái Lan, mèo Xiêm
|
Xiān luó māo
|
暹罗猫
|
128
|
nai
|
Shuǐ lù
|
水鹿
|
129
|
ngỗng Canada
|
Hēi é hēi yàn
|
黑额黑雁
|
130
|
ngựa
|
Mǎ
|
马
|
131
|
ngựa vằn
|
Bānmǎ
|
斑马
|
132
|
nhái bén
|
Yǔwā
|
雨蛙
|
133
|
nhím gai
|
Cìwèi
|
刺猬
|
134
|
nhím lông
|
Háozhū, jiàn zhū
|
豪猪、箭猪
|
135
|
nòng nọc
|
Kēdǒu
|
蝌蚪
|
136
|
rái cá lông mũi
|
Máo bí shuǐtǎ
|
毛鼻水獭
|
137
|
rái cá lông mượt
|
Huá tǎ
|
滑獭
|
138
|
rái cá vuốt bé
|
Xiǎo zhǎo shuǐtǎ
|
小爪水獭
|
139
|
rái cá thường
|
Shuǐtǎ
|
水獭
|
140
|
rắn cạp nia
|
Yín huán shé
|
银环蛇
|
141
|
rắn cạp nong
|
Jīn huán shé
|
金环蛇
|
142
|
rắn chuông, rắn đuôi
chuông
|
Xiǎngwěishé
|
响尾蛇
|
143
|
rắn hổ mang
|
Yǎnjìngshé
|
眼镜蛇
|
144
|
rắn hổ mang chúa
|
Yǎnjìng wáng shé
|
眼镜王蛇
|
145
|
rắn lục mũi hếch
|
Wǔ bù shé, báihuā shé,
qí shé
|
五步蛇、白花蛇、蕲蛇
|
146
|
rắn nước
|
Shuǐshé
|
水蛇
|
147
|
rắn ráo
|
Huī shǔ
|
灰鼠
|
148
|
rắn san hô
|
Shānhú shé
|
珊瑚蛇
|
149
|
rắn sọc dưa
|
Sān suǒ jǐn shé
|
三索锦蛇
|
150
|
rắn sọc khoanh
|
Bǎihuā jǐn shé
|
百花锦蛇
|
151
|
rồng Komodo
|
Kē mó duō jù xī
|
科摩多巨蜥
|
152
|
rùa
|
Guī
|
龟
|
153
|
rùa ba gờ
|
Mǎ lái shí luó guī
|
马来食螺龟
|
154
|
rùa ba quỳ
|
Sān léng hēi guī
|
三棱黑龟
|
155
|
rùa biển
|
Hǎiguī
|
海龟
|
156
|
rùa đất lớn
|
Yàzhōu jù guī
|
亚洲巨龟
|
157
|
rùa đất sê-pôn
|
Tiáo jǐng shè guī
|
条颈摄龟
|
158
|
rùa hộp ba vạch
|
Jīnqián guī, sānxiàn
bì ké
|
金钱龟、三线闭壳
|
159
|
rùa hộp lưng đen
|
Mǎ lái bì ké guī
|
马来闭壳龟
|
160
|
rùa hộp trán vàng
|
Huáng é bì ké guī
|
黄额闭壳龟
|
161
|
rùa lông xanh
|
Lǜ máo guī
|
绿毛龟
|
162
|
rùa núi vàng
|
Huáng tóu lù guī,
xiàng guī
|
黄头陆龟、象龟
|
163
|
rùa răng
|
Miào guī
|
庙龟
|
164
|
rùa táp, rùa cá sấu
|
Niè guī
|
啮龟
|
165
|
kỳ đà trơn Châu Âu
|
Ōuzhōu huá yuán
|
欧洲滑螈
|
166
|
sóc
|
Sōngshǔ
|
松鼠
|
167
|
sóc bay
|
Fēishǔ
|
飞鼠
|
168
|
sóc bay sao
|
Xiǎo wú shǔ
|
小鼯鼠
|
169
|
sóc bay trâu
|
Zōng wú shǔ
|
棕鼯鼠
|
170
|
sóc đen
|
Jù sōngshǔ
|
巨松鼠
|
171
|
sóc đỏ
|
Hóng sōngshǔ
|
红松鼠
|
172
|
sói đỏ
|
Chái, hóng láng
|
豺、红狼
|
173
|
sư tử
|
Shīzi
|
狮子
|
174
|
tắc kè
|
Géjiè
|
蛤蚧
|
175
|
tắc kè hoa
|
Bì yì, biànsèlóng
|
避役、变色龙
|
176
|
tê giác
|
Xīniú
|
犀牛
|
177
|
tê giác hai sừng
|
Shuāng jiǎo xī
|
双角犀
|
178
|
tê giác một sừng lớn
|
Dú jiǎo xī
|
独角犀
|
179
|
tê tê
|
Líng lǐ, chuānshānjiǎ
|
鲮鲤、穿山甲
|
180
|
thạch sùng, thằn lằn
|
Bìhǔ
|
壁虎
|
181
|
thằn lằn bay vạch
|
Fēi xī, fēilóng
|
飞蜥、飞龙
|
182
|
thằn lằn cá
|
Yú lóng
|
鱼龙
|
183
|
thằn lằn cổ bạnh
|
Sǎn xī
|
伞蜥
|
184
|
thằn lằn cổ đỏ
|
Chì jǐng xī
|
赤颈蜥
|
185
|
thằn lằn độc, quái vật
Gila
|
Dú xī
|
毒蜥
|
186
|
thỏ
|
Tùzǐ
|
兔子
|
187
|
thú ăn kiến
|
Shí yǐ shòu
|
食蚁兽
|
188
|
thú hoang
|
Yěshòu
|
野兽
|
189
|
thú lông nhím
|
Zhēn yǎn
|
针鼹
|
190
|
thú mỏ vịt
|
Yāzuǐshòu
|
鸭嘴兽
|
191
|
trăn
|
Mǎngshé
|
蟒蛇
|
192
|
trăn đất
|
Yàzhōu yán mǎng
|
亚洲岩蟒
|
193
|
trăn gấm
|
Wǎng wén mǎng
|
网纹莽
|
194
|
trâu
|
Shuǐniú
|
水牛
|
195
|
trâu rừng
|
Héshuǐ niú
|
河水牛
|
196
|
triết
|
Yòu, yòu shǔ
|
鼬、鼬鼠
|
197
|
tuần lộc
|
Xùnlù
|
驯鹿
|
198
|
voi
|
Xiàng
|
象
|
199
|
voi ma mút
|
Máo xiàng, měngmǎ
|
毛象、猛犸
|
200
|
voọc bạc
|
Yínsè wū yè hóu
|
银色乌叶猴
|
201
|
voọc đầu trắng
|
Báitóu yè hóu
|
白头叶猴
|
202
|
voọc đen má trắng
|
Hēi yè hóu
|
黑叶猴
|
203
|
voọc Hà Tĩnh
|
Hé jìng yè hóu
|
河静叶猴
|
204
|
voọc mũi hếch
|
Jīnsīhóu, yǎng bí hóu
|
金丝猴、仰鼻猴
|
205
|
voọc quần đùi trắng
|
Dé shì wū yè hóu
|
德氏乌叶猴
|
206
|
voọc vá
|
Bái tún yè hóu
|
白臀叶猴
|
207
|
voọc xám
|
Fēi shì yè hóu
|
菲氏叶猴
|
208
|
vượn
|
Yuán
|
猿
|
209
|
vượn cáo
|
Hú hóu
|
狐猴
|
210
|
vượn cáo đuôi vòng
|
Huán wěi hú hóu
|
环尾狐猴
|
211
|
vượn đen
|
Hēi chángbìyuán
|
黑长臂猿
|
212
|
vượn đen má trắng
|
Bái jiá chángbìyuán
|
白颊长臂猿
|
213
|
vượn đen má vàng
|
Hóng jiá chángbìyuán
|
红颊长臂猿
|
214
|
vượn, vượn tay dài
|
Chángbìyuán
|
长臂猿
|
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.